世界中の財産は、限られた中で分配されているなら、世界中の人間が豊かになることはありえない Nếu của cải thế giới được phân phối trong một lượng hạn chế thì mọi người trên thế giới sẽ không thể trở nên giàu có.
毎日、10個のベトナム語56 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語55 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語54 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語53 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
時短とコスパを求め、余った時間で過剰な情報を受け取る現代人、それをかき混ぜることはない。そして、上辺だけの情報が残る。吐き出す時には、大事な部分は澱となっている。Con người hiện đại tìm cách tiết kiệm thời gian và hiệu quả chi phí, đồng thời nhận được lượng thông tin quá lớn trong thời gian rảnh rỗi, nhưng họ không trộn lẫn chúng. Sau
毎日、10個のベトナム語52 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語51 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
学びは時間で得られるなら、できるときにやることだ。言い訳することになるのは、避けなければいけない。 Nếu việc học đến kịp thời, hãy làm điều đó khi bạn có thể. Tránh bào chữa.
聞く専門者と聞く専門者が対峙して、沈黙を生み出し、やがて記憶から消え去る。 Người nghe chuyên nghiệp và người nghe chuyên gia đối đầu nhau, tạo ra sự im lặng và cuối cùng biến mất khỏi ký ức.
沈黙は金だが、やがて石になる Im lặng là vàng nhưng nó lại hóa đá
授業動画を倍速でしか再生しない愚か者は、YOTUBEの動画も倍速で見る愚か者でもある。逆はない。 Kẻ ngốc chỉ phát video lớp học với tốc độ gấp đôi cũng là kẻ ngốc xem video YOTUBE với tốc độ gấp đôi. Không có điều ngược lại.
死を招いた原因は彼女が彼の人生を侮辱したこと Nguyên nhân cái chết của anh là do cô thiếu tôn trọng mạng sống của anh.
逃げたのではない、選択したのだ Tôi không chạy trốn, tôi đã chọn nó.
外国語スキルを活かす!あくしろよ!の使い方2
満たしてくれませんか?
死業式から1か月、姉妹の様子は?
中学受験 どうする?後期日特&2/1の受験校問題[追記/改題]
親しき中にも礼儀あり、言葉には気を付けよう![改題/追記]
中学受験 神奈川居住はハンデじゃない!
中学受験 なぞのえーとー中学、その正体は!
姉妹の育成テスト結果~酷語の破壊力!~[追記版]
単身赴任の敵は基本料金!
育成テストへの姿勢~姉妹間の差~
姉妹の日能研育成テスト自己採点~会心の一撃!~[追記版]
イトーヨーカドー福島店 閉店後の様子...
日能研育成テスト×母の日=プレゼントはモチロン!!
残念だった次女のはじめての自習室
若葉マークを見て19年前を思い出す
福島寒いんだけど
1件〜50件