バイクもオーナーも バッテリー切れだ。 ハーレーは購入して5年目になるので まぁ、よく持った方だろう。 人間様もどうやら バッテリー切れのような気がする。 久しぶりに風邪をこじらせてしまい 連休も近いので病院に行ったが 特に変わったところがなかったのか 「念の為、血液検査しましょうかね」 とドクター。 自分では原因はわかっている。 疲れているのだ。 色んなことに。 つまりハーレーダビッドソンも バッテリーが切れると エンジンがかからないように 人間様も エネルギーが切れると 体のエンジンがかからないのだ。 人間様がついでに血液検査なんかするから ハーレーダビッドソンも ついでに定期点検をしても…
ソースものは嫌いではない。 最近発売された日清の“完全メシ”シリーズの UFOが気になっていたが 近所のスーパーにもコンビニにも ドラッグストアにも売っていなかった。 なので「ポチッ」としてみた。 まずは容器の頭の部分に 何が入っているか気になる所だ。 ソースやかやくなら麺の上に入っているハズ 「ハズ」ではなかった😅 ソースやかやくの入れ物だった。 そそる容器だが 何となく無駄なような気もするが まぁ、いいか。 私が気になった一番の点は “濃い濃い”屋台風焼きそば という売り文句の “濃い濃い”の部分だ。 そして“ガーリック香る”とも書いてある。 “濃いソース”や“ドロソース”を謳っても あま…
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京総括
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑬
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑫
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑪
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑩
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑨
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑧
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑦
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑥
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京⑤
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京④
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京③
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京②
紅葉の三都を巡る~長岡京・平安京・大津京①
まごころご飯
ネットはなかなか外せない
秋から冬へ、南アルプス冬景色。(山梨県)
宝くじ
昭和の時代で、晩秋から初冬への「小田代ヶ原の冬景色」を撮りました。
晩秋から初冬へ「小田代ヶ原の冬景色」を撮りました。
山梨県夜叉神峠に登り北岳遠望を撮りました。
街中の紅葉
冬の「黒部川堤防桜堤」を歩く、春には流れていなかった小川が流れる!
"黄金色の葉” "Golden leaves"
晩秋の奥殿陣屋
2023秋の会津、磐越西線撮影行 その18 ととのいました!
2023秋の会津、磐越西線撮影行 その17 奇跡が!!!
2023秋の会津、磐越西線撮影行 その16 おや? もしかして?
2023秋の会津、磐越西線撮影行 その15 下りはどうする?
2023秋の会津、磐越西線撮影行 その12 小さくなりすぎましたー!
島原へのソロツーリング(日帰り)が素晴らしかった!〜その3〜
北関東へ出張サラリーマン②
彼は大悪党だが、未来永劫に名は轟く。Anh ta là một nhân vật phản diện vĩ đại, nhưng tên anh ta sẽ được ghi nhớ mãi mãi.
天神の街に佇む守り神「警固神社」
島原へのソロツーリング(日帰り)が素晴らしかった!〜その2〜
毎日、10個のベトナム語41 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
北関東へ出張サラリーマン①
毎日、10個のベトナム語40 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語39 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
島原へのソロツーリング(日帰り)が素晴らしかった!〜その1〜
福岡市内のお祭りムードを横目にソロツーリングへ出発
5月になりました!いい季節です!ソロツーリングを計画しよう!
単身赴任:10連休を前にやったこと
愚かな新社会人を食べる退職代行と話のネタにする社会人 Một công ty hỗ trợ hưu trí săn lùng những nhân viên mới ngu ngốc và các công nhân nói về điều đó
ブログを始めて1か月経過。いつの間にか今月62記事書いてます。 Đã một tháng kể từ khi tôi bắt đầu viết blog. Trước khi tôi biết điều đó, tôi đã viết được Sáu mươi hai bài báo trong tháng này.
悪事を働く者からは行動を観察することで学ぶことができますが、偉業を成し遂げた者から得るには、行動を見て、それを実際に適用し、成功を収める必要がある。それはすごく難しい。 Bạn có thể học hỏi từ những kẻ làm điều ác bằng cách quan sát hành động của họ, nhưng để học hỏi từ những người thành đạt vĩ đại, bạn cần nhìn thấy hành động của họ, áp d
毎日、10個のベトナム語44 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語43 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
蝙蝠が燕を笑う con dơi cười con én
毎日、10個のベトナム語42 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語41 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語40 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語39 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
愚かな新社会人を食べる退職代行と話のネタにする社会人 Một công ty hỗ trợ hưu trí săn lùng những nhân viên mới ngu ngốc và các công nhân nói về điều đó
ブログを始めて1か月経過。いつの間にか今月62記事書いてます。 Đã một tháng kể từ khi tôi bắt đầu viết blog. Trước khi tôi biết điều đó, tôi đã viết được Sáu mươi hai bài báo trong tháng này.
毎日、10個のベトナム語38 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
AIで宿題を解く子供へ
人は自分が有能であると考え、他人を有能か無能かで判断する Mọi người tự cho mình là có năng lực và đánh giá người khác là có năng lực hay không có năng lực
毎日、10個のベトナム語37 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語36 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
悪事を働く者からは行動を観察することで学ぶことができますが、偉業を成し遂げた者から得るには、行動を見て、それを実際に適用し、成功を収める必要がある。それはすごく難しい。 Bạn có thể học hỏi từ những kẻ làm điều ác bằng cách quan sát hành động của họ, nhưng để học hỏi từ những người thành đạt vĩ đại, bạn cần nhìn thấy hành động của họ, áp d
毎日、10個のベトナム語44 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語43 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
彼は大悪党だが、未来永劫に名は轟く。Anh ta là một nhân vật phản diện vĩ đại, nhưng tên anh ta sẽ được ghi nhớ mãi mãi.
毎日、10個のベトナム語42 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語41 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語39 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語40 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
愚かな新社会人を食べる退職代行と話のネタにする社会人 Một công ty hỗ trợ hưu trí săn lùng những nhân viên mới ngu ngốc và các công nhân nói về điều đó
ブログを始めて1か月経過。いつの間にか今月62記事書いてます。 Đã một tháng kể từ khi tôi bắt đầu viết blog. Trước khi tôi biết điều đó, tôi đã viết được Sáu mươi hai bài báo trong tháng này.
毎日、10個のベトナム語38 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
人は自分が有能であると考え、他人を有能か無能かで判断する Mọi người tự cho mình là có năng lực và đánh giá người khác là có năng lực hay không có năng lực
毎日、10個のベトナム語37 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語36 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語35 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
悪事を働く者からは行動を観察することで学ぶことができますが、偉業を成し遂げた者から得るには、行動を見て、それを実際に適用し、成功を収める必要がある。それはすごく難しい。 Bạn có thể học hỏi từ những kẻ làm điều ác bằng cách quan sát hành động của họ, nhưng để học hỏi từ những người thành đạt vĩ đại, bạn cần nhìn thấy hành động của họ, áp d
毎日、10個のベトナム語44 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語43 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
彼は大悪党だが、未来永劫に名は轟く。Anh ta là một nhân vật phản diện vĩ đại, nhưng tên anh ta sẽ được ghi nhớ mãi mãi.
毎日、10個のベトナム語42 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語41 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語40 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語39 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
愚かな新社会人を食べる退職代行と話のネタにする社会人 Một công ty hỗ trợ hưu trí săn lùng những nhân viên mới ngu ngốc và các công nhân nói về điều đó
ブログを始めて1か月経過。いつの間にか今月62記事書いてます。 Đã một tháng kể từ khi tôi bắt đầu viết blog. Trước khi tôi biết điều đó, tôi đã viết được Sáu mươi hai bài báo trong tháng này.
毎日、10個のベトナム語38 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
AIで宿題を解く子供へ
人は自分が有能であると考え、他人を有能か無能かで判断する Mọi người tự cho mình là có năng lực và đánh giá người khác là có năng lực hay không có năng lực
毎日、10個のベトナム語37 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
毎日、10個のベトナム語36 Hàng ngày mười từ tiếng Việt
「サラリーマン日記ブログ」 カテゴリー一覧(参加人数順)